Thông báo dịch hại tuần từ 14/11 đến ngày 20/11 năm 2024
2024-11-20 15:23:00.0
I. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
1. Cây lúa
- Thu hoạch
2. Cây ngô
- Sâu cắn lá: Mật độ trung bình 0,5-1 con/m2, nơi cao 2-3 con/m2 (Đồng Hỷ, TP Thái Nguyên, Phú Bình, Đại Từ, Phú Lương).
- Sâu keo mùa thu: mật độ gây hại trung bình 0,5 con/m2, nơi cao 1 - 3con/m2 (Đồng Hỷ, Định Hoá, Võ Nhai, Đại Từ, Phú Lương…).
- Bệnh đốm lá nhỏ: tỷ lệ hại trung bình 2-3%, nơi cao 10%.
- Bệnh khô vằn: tỷ lệ hại trung bình 1%, nơi cao 3%.
Hình ảnh cán bộ chi cục điều tra sinh vật hại trên cây ngô
3. Cây rau
- Sâu tơ: Mật độ gây hại trung bình 1-5 con/m2, nơi cao 10con/m2 (Phổ Yên, Sông Công, Tp Thái Nguyên, Phú Bình).
- Bọ nhẩy: Mật độ gây hại trung bình 8 con/m2, cao nơi 30 con/m2 (Phổ Yên, Sông Công, TPTN, Phú Bình..).
- Rệp: Tỷ lệ gây hại trung bình 5%, nơi cao 10%, cục bộ 30-40% (Phổ Yên, Sông Công, TP Thái Nguyên, Phú Bình).
- Sâu xanh: Mật độ gây hại trung bình 1- 5 con/m2, nơi cao 10 con/m2 (Phổ Yên, Sông Công, TP Thái Nguyên, Phú Bình).
4. Cây chè
- Rầy xanh: Tỷ lệ hại trung bình 1 - 5 %, nơi cao 8% búp bị hại.
- Bọ cánh tơ: Tỷ lệ hại trung bình 1 - 5%, nơi cao 8% búp bị hại .
- Bọ xít muỗi: Tỷ lệ hại trung bình 1 - 3%, nơi cao 5% búp bị hại .
- Nhện đỏ: Tỷ lệ hại trung bình 1 - 5%, nơi cao 8% lá bị hại.
Ngoài ra bệnh chấm xám, bệnh chết loang… gây hại cục bộ tỷ lệ hại thấp.
5. Cây vải, nhãn
- Bọ xít nâu: Mật độ trung bình 0,5 con/cành, nơi cao 2-3 con/cành, tuổi N + TT.
- Nhện lông nhung: Tỷ lệ hại trung bình 1,25%, nơi cao 12,5% cành bị hại.
6. Cây na, bưởi: Sâu bệnh an toàn.
II. DỰ KIẾN TÌNH HÌNH DỊCH HẠI TRONG THỜI GIAN TỚI
- Trên cây chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ … gây hại giảm.
- Trên cây ăn quả: Rệp sáp, bọ trĩ, bệnh thán thư trên cây na ... gây hại giảm.
- Trên cây ngô: Sâu ăn lá, sâu keo mùa thu...gây hại tăng nhẹ.
- Trên cây rau: Sâu tơ, sâu xanh, bọ nhẩy, rệp tiếp tục gây hại tăng lên.
Phòng Trồng trọt và BVTV - Chi cục Trồng trọt và BVTV Thái Nguyên